Characters remaining: 500/500
Translation

quân y

Academic
Friendly

Từ "quân y" trong tiếng Việt hai phần: "quân" "y".

Khi kết hợp lại, "quân y" có nghĩasự chăm sóc sức khỏe chữa bệnh trong quân đội. Đây một lĩnh vực rất quan trọng, quân đội không chỉ cần sức khỏe thể chất tốt để chiến đấu còn cần những bác sĩ nhân viên y tế khả năng chữa trị chăm sóc sức khỏe cho các chiến sĩ.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Quân y đã cứu sống nhiều chiến sĩ trong trận chiến."
    • (Quân y đã thực hiện công việc chữa bệnh cứu chữa cho các chiến sĩ bị thương.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong những năm kháng chiến, quân y đã phát triển mạnh mẽ, cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho hàng triệu người lính."
    • (Chỉ ra sự phát triển của lĩnh vực quân y trong thời gian khó khăn.)
Các từ gần giống liên quan:
  • Y tế: lĩnh vực chung về sức khỏe, không chỉ trong quân đội còn trong xã hội.
  • Bác sĩ quân y: bác sĩ làm việc trong quân đội, chuyên chăm sóc sức khỏe cho quân nhân.
  • Y sĩ: người giúp việc cho bác sĩ, có thể làm việc trong quân y hoặc bệnh viện dân sự.
Từ đồng nghĩa:
  • Y học quân sự: Cũng có nghĩa gần giống với quân y, nhấn mạnh vào việc nghiên cứu thực hành y học trong bối cảnh quân sự.
Chú ý:
  • Biến thể: "Quân y" thường được dùng với nghĩa chính chăm sóc sức khỏe trong quân đội, nhưng có thể mở rộng ra để chỉ các hoạt động y tế khác trong môi trường quân đội.
  1. dt (H. y: chữa bệnh) Sự chữa bệnh trong quân đội: Từ ngày kháng chiến đến nay, quân y phát triển rất khá (HCM).

Comments and discussion on the word "quân y"